Lịch bay của Vietnam Airline 2018 chặng bay nội địa và quốc tế bao gồm thông tin về : Chặng bay, số hiệu, giờ cất cánh, giờ hạ cánh, tần suất và phương tiện di chuyển (loại máy bay nào). Thông tin về lịch bay Vietnam Airline là thắc mắc của rất nhiều người khi lựa chọn mua vé máy bay của hãng hàng không chất lượng này. Việc nắm rõ lịch bay của Vietnam Airline chi tiết giúp bạn ước lượng được thời gian bay của hãng và tìm kiếm vé máy hay cùng hành trình bay phù hợp với mình nhất.
Lịch bay của Vietnam Airline 2018 chi tiết như thế nào?
Lịch bay của Vietnam Airline đối với chặng bay từ Hải Phòng đến Thành Phố Hồ Chí Minh
- Số hiệu: VN281: Giờ cất cánh: 08:45; Giờ hạ cánh: 10:45; Tần suất: hằng ngày; Loại máy bay áp dụng cho hành trình di chuyển: Airbus A320.
- Số hiệu: VN283: Giờ cất cánh: 14:45; Giờ hạ cánh: 16:45; Tần suất: hằng ngày; Loại máy bay áp dụng cho hành trình di chuyển: Airbus A320.
- Số hiệu: VN285: Giờ cất cánh: 18:30; Giờ hạ cánh: 20:30; Tần suất: hằng ngày; Loại máy bay áp dụng cho hành trình di chuyển: Airbus A320.
- Số hiệu: VN287: Giờ cất cánh: 20:40; Giờ hạ cánh: 22:40; Tần suất: hằng ngày; Loại máy bay áp dụng cho hành trình di chuyển: Airbus A320.
Lịch bay của Vietnam Airline đối với chặng bay từ Thành Phố Hồ Chí Minh đến Hải Phòng
- Số hiệu: VN280: Giờ cất cánh: 06:00; Giờ hạ cánh: 8:00; Tần suất: hằng ngày; Loại máy bay áp dụng cho hành trình di chuyển: Airbus A320.
- Số hiệu: VN282: Giờ cất cánh: 11:45; Giờ hạ cánh: 13:35; Tần suất: hằng ngày; Loại máy bay áp dụng cho hành trình di chuyển: Airbus A320.
- Số hiệu: VN284: Giờ cất cánh: 15:30; Giờ hạ cánh: 17:30; Tần suất: hằng ngày; Loại máy bay áp dụng cho hành trình di chuyển: Airbus A320.
- Số hiệu: VN286: Giờ cất cánh: 17:50; Giờ hạ cánh: 19:50; Tần suất: hằng ngày; Loại máy bay áp dụng cho hành trình di chuyển: Airbus A320.
Lịch bay của Vietnam Airline đối với chặng bay từ Hà Nội đến Thành Phố Hồ Chí Minh
- Số hiệu: VN757 : Giờ cất cánh: 06:30; Giờ hạ cánh: 8:30; Tần suất: hằng ngày; Loại máy bay áp dụng cho hành trình di chuyển: Airbus A330-300.
- Số hiệu: VN211 : Giờ cất cánh: 08:00; Giờ hạ cánh: 10:00; Tần suất: hằng ngày; Loại máy bay áp dụng cho hành trình di chuyển: Airbus A321-100/200.
- Số hiệu: VN213 : Giờ cất cánh: 09:30; Giờ hạ cánh: 11:30; Tần suất: hằng ngày; Loại máy bay áp dụng cho hành trình di chuyển: Boeing 777 .
- Số hiệu: VN215 : Giờ cất cánh: 11:00; Giờ hạ cánh: 13:00; Tần suất: hằng ngày; Loại máy bay áp dụng cho hành trình di chuyển: Boeing 777.
- Số hiệu: VN217: Giờ cất cánh: 12:30; Giờ hạ cánh: 14:30; Tần suất: hằng ngày; Loại máy bay áp dụng cho hành trình di chuyển: Airbus A330-300.
- Số hiệu: VN219 : Giờ cất cánh: 13:30; Giờ hạ cánh: 15:30; Tần suất: hằng ngày; Loại máy bay áp dụng cho hành trình di chuyển: Airbus A330-300.
- Số hiệu: VN223 : Giờ cất cánh: 14:00; Giờ hạ cánh: 16:00; Tần suất: hằng ngày; Loại máy bay áp dụng cho hành trình di chuyển: Airbus A330-300.
- Số hiệu: VN2233: Giờ cất cánh: 15:00; Giờ hạ cánh: 17:00; Tần suất: hằng ngày; Loại máy bay áp dụng cho hành trình di chuyển: Boeing 777.
- Số hiệu: VN225 : Giờ cất cánh: 15:30; Giờ hạ cánh: 17:30; Tần suất: hằng ngày; Loại máy bay áp dụng cho hành trình di chuyển: Boeing 777.
- Số hiệu: VN783 : Giờ cất cánh: 17:00; Giờ hạ cánh: 19:00; Tần suất: hằng ngày; Loại máy bay áp dụng cho hành trình di chuyển: Boeing 777.
- Số hiệu: VN227 : Giờ cất cánh: 16:30; Giờ hạ cánh: 18:30; Tần suất: hằng ngày; Loại máy bay áp dụng cho hành trình di chuyển: Boeing 777.
Lịch bay của Vietnam Airline đối với chặng bay Thành Phố Hồ Chí Minh đến Hà Nội
- Số hiệu: VN210 : Giờ cất cánh: 06:30; Giờ hạ cánh: 8:30; Tần suất: hằng ngày; Loại máy bay áp dụng cho hành trình di chuyển: Airbus A330-300.
- Số hiệu: VN214 : Giờ cất cánh: 09:30; Giờ hạ cánh: 11:30; Tần suất: hằng ngày; Loại máy bay áp dụng cho hành trình di chuyển: Airbus A321-100/200.
- Số hiệu: VN216 : Giờ cất cánh: 10:30; Giờ hạ cánh: 12:30; Tần suất: hằng ngày; Loại máy bay áp dụng cho hành trình di chuyển: Airbus A321-100/200.
- Số hiệu: VN220 : Giờ cất cánh: 14:00; Giờ hạ cánh: 16:00; Tần suất: hằng ngày; Loại máy bay áp dụng cho hành trình di chuyển: Boeing 777.
- Số hiệu: VN222 : Giờ cất cánh: 14:00; Giờ hạ cánh: 16:00; Tần suất: hằng ngày; Loại máy bay áp dụng cho hành trình di chuyển: Boeing 777.
- Số hiệu: VN2222 : Giờ cất cánh: 15:00; Giờ hạ cánh: 17:00; Tần suất: hằng ngày; Loại máy bay áp dụng cho hành trình di chuyển: Airbus A330-300.
- Số hiệu: VN224 : Giờ cất cánh: 16:00; Giờ hạ cánh: 18:00; Tần suất: hằng ngày; Loại máy bay áp dụng cho hành trình di chuyển: Boeing 777.
- Số hiệu: VN226 : Giờ cất cánh: 17:00; Giờ hạ cánh: 19:00; Tần suất: hằng ngày; Loại máy bay áp dụng cho hành trình di chuyển: Airbus A321-100/200.
Lịch bay của Vietnam Airline đối với chặng bay từ Hà Nội đến Đà Nẵng
- Số hiệu: VN307 : Giờ cất cánh: 8:10; Giờ hạ cánh: 9:25; Tần suất: hằng ngày; Loại máy bay áp dụng cho hành trình di chuyển: Airbus A321-100/200.
- Số hiệu: VN309 : Giờ cất cánh: 12:15; Giờ hạ cánh: 13:30; Tần suất: hằng ngày; Loại máy bay áp dụng cho hành trình di chuyển: Airbus A321-100/200.
- Số hiệu: VN311 : Giờ cất cánh: 15:30; Giờ hạ cánh: 16:50; Tần suất: hằng ngày; Loại máy bay áp dụng cho hành trình di chuyển: Airbus A321-100/200.
- Số hiệu: VN313 : Giờ cất cánh: 16:30; Giờ hạ cánh: 17:45; Tần suất: hằng ngày; Loại máy bay áp dụng cho hành trình di chuyển: Airbus A321-100/200.
- Số hiệu: VN315 : Giờ cất cánh: 19:10; Giờ hạ cánh: 20:25; Tần suất: hằng ngày; Loại máy bay áp dụng cho hành trình di chuyển:cAirbus A321-100/200.
- Số hiệu: VN319 : Giờ cất cánh: 20:00; Giờ hạ cánh: 21:15; Tần suất: hằng ngày; Loại máy bay áp dụng cho hành trình di chuyển: Airbus A321-100/200.
- Số hiệu: VN317 : Giờ cất cánh: 20:35; Giờ hạ cánh: 21:50; Tần suất: hằng ngày; Loại máy bay áp dụng cho hành trình di chuyển: Airbus A321-100/200.
Lịch bay của Vietnam Airline đối với chặng bay Đà Nẵng đến Hà Nội
- Số hiệu: VN306 : Giờ cất cánh: 6:05; Giờ hạ cánh: 7:15; Tần suất: hằng ngày; Loại máy bay áp dụng cho hành trình di chuyển: Airbus A321-100/200.
- Số hiệu: VN308 : Giờ cất cánh: 10:05; Giờ hạ cánh: 11:25; Tần suất: hằng ngày; Loại máy bay áp dụng cho hành trình di chuyển: Airbus A321-100/200.
- Số hiệu: VN310 : Giờ cất cánh: 14:20; Giờ hạ cánh: 15:30; Tần suất: hằng ngày; Loại máy bay áp dụng cho hành trình di chuyển: Airbus A321-100/200.
- Số hiệu: VN312 : Giờ cất cánh: 17:50; Giờ hạ cánh: 19:00; Tần suất: hằng ngày; Loại máy bay áp dụng cho hành trình di chuyển: Airbus A321-100/200.
- Số hiệu: VN314: Giờ cất cánh: 18:35; Giờ hạ cánh: 19:45; Tần suất: hằng ngày; Loại máy bay áp dụng cho hành trình di chuyển: Airbus A321-100/200.
- Số hiệu: VN316 : Giờ cất cánh: 21:15; Giờ hạ cánh: 20:25; Tần suất: hằng ngày; Loại máy bay áp dụng cho hành trình di chuyển: Airbus A321-100/200.
- Số hiệu: VN318 : Giờ cất cánh: 21:10; Giờ hạ cánh: 23:20; Tần suất: hằng ngày; Loại máy bay áp dụng cho hành trình di chuyển: Airbus A321-100/200.
Lịch bay của Vietnam Airline đối với chặng bay từ Hà Nội đến Huế
- Số hiệu: VN241 : Giờ cất cánh: 6:30; Giờ hạ cánh: 7:40; Tần suất: hằng ngày; Loại máy bay áp dụng cho hành trình di chuyển: Airbus A321-100/200.
- Số hiệu: VN245 : Giờ cất cánh: 12:30; Giờ hạ cánh: 13:40; Tần suất: hằng ngày; Loại máy bay áp dụng cho hành trình di chuyển: Airbus A321-100/200.
- Số hiệu: VN2413 : Giờ cất cánh: 10:05; Giờ hạ cánh: 11:45; Tần suất: không thường xuyên; Loại máy bay áp dụng cho hành trình di chuyển: Atr Turboprop.
- Số hiệu: VN247: Giờ cất cánh: 19:20; Giờ hạ cánh: 20:30; Tần suất: Thứ 2, 4, 6; Loại máy bay áp dụng cho hành trình di chuyển: Airbus A321-100/200.
Lịch bay của Vietnam Airline đối với chặng bay từ Huế đến Hà Nội
- Số hiệu: VN240: Giờ cất cánh: 8:30; Giờ hạ cánh: 9:40; Tần suất: hằng ngày; Loại máy bay áp dụng cho hành trình di chuyển: Airbus A321-100/200.
- Số hiệu: VN2462 : Giờ cất cánh: 12:35; Giờ hạ cánh: 14:10; Tần suất: hằng ngày; Loại máy bay áp dụng cho hành trình di chuyển:Atr Turboprop.
- Số hiệu: VN244 : Giờ cất cánh: 14:30; Giờ hạ cánh: 15:40; Tần suất: không thường xuyên; Loại máy bay áp dụng cho hành trình di chuyển: Airbus A321-100/200.
- Số hiệu: VN246: Giờ cất cánh: 21:20; Giờ hạ cánh: 22:30; Tần suất: Hàng ngày; Loại máy bay áp dụng cho hành trình di chuyển: Airbus A321-100/200.
Lịch bay của Vietnam Airline đối với chặng bay từ Hà Nội đến Điện Biên
- Số hiệu: VN494 : Giờ cất cánh: 10:00; Giờ hạ cánh: 11:00; Tần suất: hằng ngày; Loại máy bay áp dụng cho hành trình di chuyển:Atr Turboprop.
- Số hiệu: VN496 : Giờ cất cánh: 13:30; Giờ hạ cánh: 14:30; Tần suất: không thường xuyên; Loại máy bay áp dụng cho hành trình di chuyển: Atr Turboprop.
Lịch bay của Vietnam Airline đối với chặng bay từ Điện Biên đến Hà Nội
- Số hiệu: VN495 : Giờ cất cánh: 11:40; Giờ hạ cánh: 12:40; Tần suất: hằng ngày; Loại máy bay áp dụng cho hành trình di chuyển:Atr Turboprop.
- Số hiệu: VN497 : Giờ cất cánh: 15:15; Giờ hạ cánh: 16:10; Tần suất: không thường xuyên; Loại máy bay áp dụng cho hành trình di chuyển: Atr Turboprop.
Lịch bay của Vietnam Airline đối với chặng bay từ Hà Nội đến Đồng Hới
- Số hiệu: VN279 : Giờ cất cánh: 7:00; Giờ hạ cánh: 8:05; Tần suất: Thứ 3, 5, 7, chủ nhật; Loại máy bay áp dụng cho hành trình di chuyển:Atr Turboprop.
- Số hiệu: VN2799 : Giờ cất cánh: 10:20; Giờ hạ cánh: 11:50; Tần suất: Thứ 2, 4, 6; Loại máy bay áp dụng cho hành trình di chuyển: Atr Turboprop.
Lịch bay của Vietnam Airline đối với chặng bay từ Đồng Hới đến Hà Nội
- Số hiệu: VN2788: Giờ cất cánh: 12:30; Giờ hạ cánh: 14:10; Tần suất: Thứ 2, 4, 6; Loại máy bay áp dụng cho hành trình di chuyển:Atr Turboprop.
- Số hiệu: VN278: Giờ cất cánh: 13:25; Giờ hạ cánh: 14:30; Tần suất: Thứ 3, 5, 7, chủ nhật; Loại máy bay áp dụng cho hành trình di chuyển: Atr Turboprop.
- Lịch bay của Vietnam Airline đối với chặng bay từ Hà Nội đến Đà Lạt
- Số hiệu: VN277: Giờ cất cánh: 12:35; Giờ hạ cánh: 15:15; Tần suất: Hằng ngày; Loại máy bay áp dụng cho hành trình di chuyển: Fokker 70.
Lịch bay của Vietnam Airline đối với chặng bay từ Đà Lạt đến Hà Nội
- Số hiệu: VN276: Giờ cất cánh: 16:00; Giờ hạ cánh: 17:40; Tần suất: Hằng ngày; Loại máy bay áp dụng cho hành trình di chuyển: Atr Turboprop.
Lịch bay của Vietnam Airline đối với chặng bay từ Hà Nội đến Nha Trang
- Số hiệu: VN263: Giờ cất cánh: 6:20; Giờ hạ cánh: 8:00; Tần suất: Hằng ngày; Loại máy bay áp dụng cho hành trình di chuyển:Airbus A320.
- Số hiệu: VN265: Giờ cất cánh: 11:30; Giờ hạ cánh: 13:10; Tần suất: Hằng ngày, chủ nhật; Loại máy bay áp dụng cho hành trình di chuyển: Airbus A320.
- Số hiệu: VN267: Giờ cất cánh: 16:25; Giờ hạ cánh: 18:05; Tần suất: Hằng ngày, chủ nhật; Loại máy bay áp dụng cho hành trình di chuyển: Airbus A321-100/200.
Lịch bay của Vietnam Airline đối với chặng bay từ Hà Nội đến Buôn Ma Thuột
- Số hiệu: VN270: Giờ cất cánh: 18:00; Giờ hạ cánh: 19:40; Tần suất: Hằng ngày; Loại máy bay áp dụng cho hành trình di chuyển:Airbus A320.
- Số hiệu: VN271: Giờ cất cánh: 20:35; Giờ hạ cánh: 20:15; Tần suất: Hằng ngày, chủ nhật; Loại máy bay áp dụng cho hành trình di chuyển: Airbus A320.
Lịch bay của Vietnam Airline đối với chặng bay từ Hà Nội đến Cần Thơ
- Số hiệu: VN270: Giờ cất cánh: 6:10; Giờ hạ cánh: 8:20; Tần suất: Hằng ngày; Loại máy bay áp dụng cho hành trình di chuyển: Airbus A321-100/200.
- Số hiệu: VN271: Giờ cất cánh: 13:50; Giờ hạ cánh: 16:00; Tần suất: Hằng ngày, chủ nhật; Loại máy bay áp dụng cho hành trình di chuyển: Airbus A321-100/200.
Đặt mua vé máy bay Vietnam Airlines tại Sanvemaybay.com.vn
Sanvemaybay.com.vn hiện nay đang là địa chỉ đặt mua vé máy bay Vietnam Airlines trực tuyến được nhiều người tin tưởng và lựa chọn. Chúng tôi hiện nay đang sở hữu đội ngũ booker chuyên nghiệp trong lĩnh vực săn tìm các chuyến bay của các hãng hàng không với mức giá rẻ nhất.
Bạn chỉ cần để lại thông tin và đợi cuộc gọi từ phía nhân viên của Sanvemaybay.com.vn thông báo về mức giá và thông tin chi tiết của chuyến bay giá rẻ cho bạn tham khảo và lựa chọn. Để biết thêm thông tin chi tiết, bạn vui lòng liên hệ qua hotline 028 3997 7799 nhé!
Săn vé máy bay giá rẻ - Vé máy bay khuyến mãi
252/12 Nguyễn Thượng Hiền, Phường 1, Gò Vấp